Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Girls'_Generation

  1. McCurry, Justin (ngày 17 tháng 11 năm 2012). “After Psy's Gangnam Style, here come Korea pop princesses Girls' Generation”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2012.
  2. 가온차트 역대 음반판매량 1위~50위 (2010~2014), 가수별 판매량 순위 [Best-selling albums and artists from 2010 to 2014]. Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service 'You Big Tree']. Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  4. Hang San-hee (ngày 23 tháng 2 năm 2010). “Korea Launches First Official Music Charts Gaon”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2010.
  5. “2010 Gaon Charts” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011.
  6. “Girls' Generation 'Gee' nabs top spot on Oricon daily chart”. Hancinema. ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  7. “RIAJ Digital Track Chart: Chart issue ngày 26 tháng 10 năm 2010” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản (RIAJ). ngày 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “YesAsia 2011 Bestsellers – Japanese Music”. YesAsia. ngày 20 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  9. “2011 Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2013.
  10. Ock Hyun-ju (ngày 5 tháng 8 năm 2014). “Girls' Generation rewrites history of Oricon chart”. The Korea Herald. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.
  11. (tiếng Hàn) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  12. 1 2 3 4 5 “Girls' Generation Japanese Discography on Oricon Style” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “CDアルバムランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
  14. 1 2 Hung, Steffen. “Girls' Generation – The Boys (Album)” (bằng tiếng Pháp). French Charts Portal. Hung Medien (Steffen Hung). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. Thứ hạng cao nhất của các album tại Đài Loan:
  16. Billboard Heatseekers Album Chart. Billboard (Prometheus Global Media). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  17. Billboard World Albums Chart. Billboard, Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  18. “소녀시대 (Girls' Generation) by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  19. “Baby Baby (Repackaged) by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  20. “September 2008 Rankings” (bằng tiếng Triều Tiên). Music Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “2집 Oh! – 소녀시대” (bằng tiếng Triều Tiên). Naver. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Run Devil Run by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  23. 1 2 3 4 5 “Top 100 Albums (2010–15)” (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập 2 tháng 8 năm 2016.
  24. “3집 The Boys – 소녀시대” (bằng tiếng Triều Tiên). Naver. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “소녀시대 3집 – Mr. Taxi Ver. – 소녀시대” (bằng tiếng Triều Tiên). Yes24. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. Trust, Gary (ngày 26 tháng 1 năm 2012). “Chart Moves: 'Glee' Finds 'Love,' Girls Generation's 'Boys' Debuts”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  27. “I Got a Boy by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  28. “Lion Heart by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2015.
  29. “'You Think' by Girls' Generation”. CDJapan. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
  30. Sales references for Lion Heart:
  31. Benjamin, Jeff (ngày 25 tháng 8 năm 2015). “Girls' Generation's 'Lion Heart' Roars Group to Second No. 1 on World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  32. “Gaon Album Chart – Tháng 8, 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  33. Benjamin, Jeff (ngày 15 tháng 8 năm 2017). “Girls' Generation Score Third No. 1 on World Albums With 'Holiday Night'”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  34. “Girls' Generation (Album+DVD)(Limited Pressing)(Japan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  35. “Re:package Album "Girls' Generation" – The Boys – (Album+DVD)(First Press Limited Edition) (Japan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  36. “2012 International Albums”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  37. 1 2 3 4 5 6 “List of Million-certified albums” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Girls' Generation II – Girls & Peace – (Album+DVD +Goods) (Deluxe First Press Limited Edition) (Japan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  39. 1 2 “2014년 05월 Album Chart (국외)” [May 2014 Album Chart (Foreign)] (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計”. Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.
  41. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  42. ゴールドディスク認定 [Gold Disc certification] (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. (tiếng Hàn) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013. (trừ khi có ghi chú khác)
  44. “Weekly Rankings” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. Thứ hạng cao nhất của các mini-album tại Đài Loan:
  46. “Girls' Generation Discography”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  47. “Chart history for Girls' Generation”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  48. “Gee – EP by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  49. 소녀시대, 올 첫 10만장 돌파..2연속 10만장 판매 (bằng tiếng Triều Tiên). Star News. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “소원을 말해봐 (Genie) – EP by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  51. “소녀시대 가요계 올킬 '음반 음원 벨 방송횟수 모두 1위 싹쓸이' - 손에 잡히는 뉴스 눈에 보이는 뉴스 - 뉴스엔”.
  52. “훗 (Hoot) – EP by Girls' Generation”. iTunes Store (Apple). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  53. “Oricon Yearly Album Sales 2011” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “List of Gold certifications for December 2010” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Girls' Generation – Mr.Mr (CD)” (bằng tiếng Trung Quốc). Universal Music Group (Hong Kong). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. Benjamin, Jeff (ngày 5 tháng 3 năm 2014). “Girls' Generation Hits the Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  57. (tiếng Hàn)Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  58. “The 1st Asia Tour Concert – Into the New World by Girls' Generation”. iTunes US. Apple. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  59. “2011 Yearly Albums Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “2011 Girls Generation Tour (Live) by Girls' Generation”. iTunes US Apple. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  61. Sales references for 2011 Girls' Generation Tour:
  62. Thứ hạng cao nhất của các album tuyển tập tại Đài Loan:
  63. “Best Selection Non Stop Mix (Japan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  64. “The Best -New Edition- [w/ DVD + Bonus Item, Limited Edition]”. CDJapan.co.jp. Neowing. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  65. ゴールド等認定作品一覧 2014年7月 [Works Receiving Certifications List (Gold, etc) (July 2014)] (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “少女時代 – 1st写真集 in Tokyo[DVD付]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “少女時代到来 ~来日記念盤~ New Beginning of Girls' Generation (完全生産数量限定盤)(ペンライト&パスケース+イベント参加券封入特典) [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “List of certifications for September 2010” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “소녀시대 – All About Girls' Generation: Paradise in Phuket 6DVD + 푸켓 미공개 스페셜 화보집(44p) + 고급 하드보드 박스 / 반품불가” (bằng tiếng Triều Tiên). Yes24. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “少女時代/1stAsiaTour[Into The New World] (2Disc) [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Japan First Tour – Girls' Generation [DVD] (2011) –少女時代” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “List of certifications for December 2011” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “Girls' Generation Complete Video Collection (通常盤DVD) (2012) – 少女時代” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. 『ミリオンシングル/アルバム』認定作品一覧 (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “소녀시대 – 2011 Girls' Generation Tour DVD (2Disc+스페셜 컬러 포토북) [포스터+지관통 무료증정]” (bằng tiếng Triều Tiên). LeesMusic.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Girls' Generation –Girls & Peace – Japan 2nd Tour [Limited Edition] by Girls' Generation (SNSD)” (bằng tiếng Nhật và Anh). CDJapan.co.jp, Neowing. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Girls' Generation in Las Vegas by Girls' Generation (SNSD)”. YesAsia. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2014.
  78. “Girls' Generation 〜LOVE&PEACE〜Japan 3rd Tour Blu-ray & DVD クリスマスイブに発売決定!” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  79. “Girls' Generation – World Tour: Girls & Peace In Seoul” (bằng tiếng Triều Tiên). Hanteo. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Girls' Generation The Best Live at Tokyo Dome” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  81. “Girls' Generation-Phantasia-in JAPAN” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “Girls' Generation 4th Tour 'Phantasia' In Seoul DVD” (bằng tiếng Hàn). Yes24. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  83. (tiếng Hàn) Gaon Digital ChartGaon Album Chart. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  84. 1 2 “Chart history for Girls' Generation: Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2017.
  85. (tiếng Nhật) Japan Hot 100. Billboard-Japan, Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013. (trừ khi có ghi chú khác)
  86. (tiếng Nhật), Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản (RIAJ). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  87. Thứ hạng cao nhất của các đĩa đơn tại Đài Loan:
  88. “Into the New World – Single by Girls' Generation”. iTunes Store (US). Apple Inc. Truy cập 23 tháng 4 năm 2016.
  89. “2007 Physical Sales” (bằng tiếng Hàn). Music Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 2 năm 2009.
  90. “2008 First Half Sales” (bằng tiếng Hàn). Music Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ 20 tháng 2 năm 2009.
  91. “Gaon Monthly Chart – October 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 1 năm 2019.
    “Gaon Monthly Chart – November 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 3 năm 2019.
  92. “Girls' Generation – Track” (bằng tiếng Hàn). Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2016.
  93. “Kissing You Rhythmer Remix”. iTunes Store (US). Apple Inc. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2016.
  94. “소녀시대, 13일 리패키지 앨범 'Baby Baby' 출시”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Chosu Ilbo Co. 11 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  95. “소녀시대 컴백 하루만에 가요차트 점령 '1위 석권'” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 5 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  96. “Taeyeon's 'Happy': K-Pop Star's 15th Top 10 on World Digital Song Sales”. Billboard. ngày 15 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020.
  97. “소녀시대 '소원을 말해봐' 22일 드디어 선공개 베일벗다” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 22 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  98. 1 2 3 “Gaon Music Chart Year-End Top 100” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011.
  99. “Gaon Download Chart of 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2017.
  100. “Gaon Download Chart of 2012” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  101. “Download Chart – 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  102. “Gaon Download Chart December 2012” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  103. 1 2 “Gaon Download Chart of 2013” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  104. “Gaon Download Chart of 2014” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  105. “Online download (Domestic) – April 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2015.
  106. 1 2 “Gaon Download Chart of 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2017.
  107. “Album Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2016.
  108. “Gaon Download Chart of August 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  109. “Gaon Download Chart of August 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  110. “Gaon Download Chart of August 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  111. “Gaon Download Chart of August 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  112. 1 2 3 “Gaon International Album Chart of 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2017.
  113. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 “Certifications Search – Digital” (Enter 少女時代 into the アーティスト parameter and then click 検索) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
  114. “2012 International Albums” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2017.
  115. Benjamin, Jeff. “Girls' Generation Makes Big U.S. Debut on 'Letterman'”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  116. “Download Chart - Week 44 (2011)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  117. Thứ hạng của các đĩa đơn quảng bá trên Gaon Music Chart:
  118. Thứ hạng của các đĩa đơn quảng bá trên Japan Hot 100:
  119. “햅틱모션 (Haptic Motion)” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  120. “소녀시대 하하하송 안무는 강원래 작품:” (bằng tiếng Hàn). etnews. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
  121. “Seoul (서울시 홍보송)” (bằng tiếng Hàn). Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  122. “Girls' Generation Discography – Chocolate Love (Retro Pop Ver.)” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  123. “Cabi Song: Music” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  124. “Girls' Generation Discography – Visual Dreams (Pop! Pop!)” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  125. “Billboard-Japan Radio songs – 2012/03/12”. Billboard (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  126. “My Oh My – Single” (bằng tiếng Nhật). iTunes Store. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  127. “International Digital Chart – Week 51 of 2013” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013.
  128. “'Indestructible' to be released on July 16 off 'The Best' album” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  129. “'Divine' to be new single” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  130. Thứ hạng của các bài hát khác trên Gaon Music Chart:
  131. Thứ hạng của các bài hát khác trên Japan Hot 100:
  132. Thứ hạng của các bài hát khác trên US World Digital Songs:
  133. 1 2 “Download Chart – 2010” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 2 năm 2014.
  134. 1 2 3 4 5 6 “Download Chart - October (2011)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  135. Tổng doanh số của "My J" (2011):
  136. Tổng doanh số của "Oscar" (2011):
  137. Tổng doanh số của "Lazy Girl" (2011):
  138. Tổng doanh số của "Sunflower" (2011):
  139. 1 2 3 4 5 6 7 “Download Chart – January (2013)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  140. “Download Chart – 2013” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
  141. “Download Chart – 2014” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
  142. Tổng doanh số của "Wait a Minute" (2014):
  143. 1 2 3 “Download Chart - Week 10 (2014)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  144. “Download Chart - July (2015)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  145. “Domestic Digital Chart - Week 35 (2015)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  146. 1 2 3 4 5 6 “Domestic Download Chart - Week 35 (2015)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  147. “Domestic Download Chart - Week 31 (2017)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  148. 1 2 “아들찾아 삼만리(OST): SBS-TV 금요드라마” (bằng tiếng Hàn). hanteo. 29 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  149. “2007 Winter SM Town” (bằng tiếng English và Korean). YesAsia. 10 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  150. “쾌도 홍길동(OST): KBS-TV 수목드라마” (bằng tiếng Hàn). hanteo. 1 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  151. “RoomMate 1st Mini Album - EP” (bằng tiếng English). Apple Music. 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  152. “Yoon Sang – Song Book” (bằng tiếng English và Korean). YesAsia. 12 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  153. “맨땅에 헤딩(OST): MBC-TV 수목드라마” (bằng tiếng Hàn). hanteo. 12 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  154. “2011 SM Town – Winter The Warmest Gift + Poster in Tube” (bằng tiếng English và Korean). YesAsia. 15 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  155. 《剑灵》携手少女时代不删档开测在即. People (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  156. “Make Your Move (Original Motion Picture Soundtrack) by Various Artists”. iTunes Store. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Girls'_Generation http://game.people.com.cn/n/2013/1015/c48661-23208... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot...